Trong ngành chế tạo khuôn mẫu thì vật liệu chế tác là ra khuôn rất quan trọng. Vì việc chọn loại thép sẽ quyết định chất lượng của khuôn mẫu tạo thành như: đúng kích thước, đạt chuẩn về hình dáng. Vậy nên chọn loại thép nào để làm khuôn mẫu sẽ là một câu hỏi rất phô biến.
Thép làm khuôn mẫu bao gồm nhiều loại trên thị trường với mục đích sử dụng khác nhau vì vậy giá thành cũng vì thế mà khác nhau.
Theo mục đích sử dụng mà người ta chia thành các loại sau:
Một số loại thép làm khuôn mẫu tốt, chất lượng cao thường được sử dụng phổ biến trong ngành khuôn mẫu bao gồm:
Thép P20 là mác thép theo tiêu chuẩn AISI (Mỹ), mác thép tương đương là 1.2311 theo tiêu chuẩn DIN (Đức). Thép P20/1.2311 là loại thép hợp kim – là loại thép chứa trong nó một lượng thành phần các nguyên tố hợp kim thích hợp
a. Tính chất cơ học và đặc điểm của thép P20
b. Ứng dụng
Thép SUS420J2 (JIS) tương đương với các mác thép như DIN 1.2083, 4Cr13 (GB).
Thành phần hóa học của thép SUS420J2 có chứa các nguyên tố như:C Si Mn P S Ni Cr W Mo V
a. Đặc điểm của thép SUS420J2/ 4Cr13
b. Ứng dụng của thép SUS420J2/ 4Cr13(DIN 1.2083)
Thép SKD11 là thép làm khuôn dập nguội tốt, theo tiêu chuẩn JIS. Chúng tương đương với các mác thép như D2 (ASIM), DIN 1.2379
Thành phần hóa học của thép SKD11 chủ yếu gồm: C Si Mn P S Cr Mo V
a. Đặc điểm của thép làm khuôn dập nguội SKD11
Thép SKD11 chúng có các đặc điểm sau:
b. Ứng dụng của thép làm khuôn dập nguội SKD11
Thép SKD61 là mác thép theo tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS – Japan Industrial Standard) được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp khuôn dập, nhưng thép SKD61 được ưa chuộng hơn trong quá trình làm khuôn dập nóng.
Thép SKD61 làm khuôn dập nóng hoặc đúc với áp lực. Chúng tương đương với các mác thép như H13 (ASIM), DIN 1.2344,
Thành phần hóa học của thép SKD61 chủ yếu gồm: C Si Mn P S Cr Mo V
a. Đặc điểm của thép SKD61
b. Ứng dụng phổ biến của thép SKD61
Thép SKD61 có khả năng tăng tuổi thọ và tính ổng định của khuôn mẫu một cách chính xác. Chúng được dùng trong khuôn đúc dập nóng như:
a. Đặc điểm của thép S50C
- Thép S50C là thép cường độ cao, có hàm lượng carbon trung bình, độ dẻo và làm việc lạnh năng suất
- Có khả năng chịu oxi hóa mạnh, chống gỉ cao, đánh bóng tốt, độ cứng 46~52 HRC, chịu nhiệt cao.
- Độ bền tốt, dẻo dai dễ xử lý nhiệt thích hợp sử dụng chi tiết thông thường
b. Ứng dụng của thép S50C
- Được sử dụng rộng rãi làm vỏ khuôn (mould base), khuôn nhựa thường
- Dùng chế tạo các chi tiết máy, khuôn gạch, khuôn cao su, các thiết bị, chi tiết trong xe …
- Dùng trong ngành đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, cơ khí xây dựng…
- Dùng trong các ngành chế tạo máy, ngành cơ khí, nồi hơi
- Dùng làm khuôn nhựa, khuôn bàn ghế, đồ gia dụng bằng nhựa
c. Quy cách thép S50C:
- Thép tròn đặc: Phi tròn: 25 --> 450m/m
- Thép tấm: Dày: 10 --> 205mm, Rộng: 250 --> 2200m/m Dài: 3000m/m--> 6000m/m